vaskular,vaskulär /(Adj.) (Med., Biol.)/
(thuộc) mạch;
Puls /[puls], der, -es, -e/
mạch;
mạch đập càng ngày càng yếu : der Puls wird schwächer bắt mạch ai : jmdm. den Puls fühlen ông ấy đọc trong sự xúc động mạnh : er las mit fliegenden Pulsen (geh.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) thận trọng thăm dò ý định (quan điểm) của ai : jmdm. den Puls fühlen (ugs.) : (b) tìm hiểu xem đầu óc ai có bình thường hay không.
Pulsschlag /der/
mạch (Puls);
Gefäß /[ga'fe:s], das; -es, -e/
(Anat ) mạch;
Quell /[kvel], der; -[e]s, -e (PI. selten) (geh.)/
mạch;
nguồn;
nguồn gốc;
nguồn sống. : der Quell des Lebens
Quell /[kvel], der; -[e]s, -e (PI. selten) (geh.)/
(selten) mạch;
nguồn;
nguồn nước;
suối nước (Quelle);
Quelle /[’kvela], die; -n/
mạch;
nguồn nước;
nguồn suếi;
nguồn sông;