TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách nối

phép nối

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

cách nối

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

mạch

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Anh

cách nối

Connection

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

System aus zu schützendem Bauteil (durch Anschluss an den negativen Pol einer Gleichstromquelle) und einer Fremdstromanode aus Graphit, platiniertem Titan, SiliciumGusseisen oder Magnetit.

Hệ thống các bộ phận cần bảo vệ (bằng cách nối với cực âm của nguồn điện một chiều) và một dương cực từ ngoài: gra-phit, titan ghép platin, gang silic hoặc magnetit (oxid sắt).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch können von selbst nicht freiwillig ablaufende endergonische Reaktionen auf diesem alternativen, mit einer exergonischen Reaktion gekoppelten Weg ablaufen.

Qua đó các phản ứng thu năng lượng có thể xuất hiện theo con đường khác, bằng cách nối kết với phản ứng tỏa năng lượng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Erweiterung des Systems ist durch Einfügen eines weiteren Knotens in den Ring möglich.

Quy mô mạng có thể tăng lên bằng cách nối thêm nút mạng vào vòng.

Es wird durch Puls-Weiten-Modulierte-Signale geöffnet, wobei die Versorgung mit Plus von Klemme 87 K1 und die Minusversorgung vom Steuergerät über PIN 24 erfolgt.

ECU điều khiển van mở bằng cách nối mass một đầu dây của van với tín hiệu PWM ở chân 24. Đầu dây còn lại của van được nối với điện áp nguồn bằng đầu kẹp 87 của rơle chính K1.

Es wird durch ein Puls-Weiten-Moduliertes Signal geöffnet, wobei es Plus von Klemme 87 K1 und Minus vom Steuergerät PIN 23 erhält.

ECU điều khiển van mở bằng cách nối mass một đầu dây của van với tín hiệu PWM ở chân 23. Đầu dây còn lại của van được nối với điện áp nguồn bằng đầu kẹp 87 của rơle chính K1.

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

phép nối,cách nối,mạch

Connection (n)

phép nối, cách nối, mạch