Việt
mạch nước
nguồn nước
vòi nước
mạch
nguồn nưdc khoáng
nước
hơi ga
thông lượng .
lò xo
nhíp
đàn hồi
suối nguồn
giếng
hố
lỗ
bật ra
nảy ra
lắp lò xo
lắp nhíp
mùa xuân
1. mạch nước
nhánh sông
kênh cấp nước 2. kênh dẫn
mạch quặng phụ 3. đồng cỏ
Anh
feeder
fountain
wellhead
spring
Đức
Sprudel
Quelle
Ader
Im Kühlwasserkreis einer Anlage befinden sich 340 Liter Kühlwasser mit einer Temperatur von 20 °C. Auf welche Temperatur wird die Kühlwassermenge erwärmt, wenn damit 7500 kJ Wärme abgeführt wird? (cWasser = 4,19 kJ/ kg K)
Trong mạch nước làm mát của một thiết bị có 340 lít nước ở nhiệt độ 20 °C. Vậy nước sẽ lên đến nhiệt độ nào khi phải tải đi 7.500 kJ nhiệt lượng? (cnước = 4,19 kJ/ kg K)
Bestimmte klimatische Bedingungen führen dann zu Niederschlägen, die als Regen, Hagel, Schnee, Reif, Tau oder Nebel auf die Oberflächen zurückkommen.
Trong một số điều kiện khí hậu nhất định, mây trở thành mưa, mưa đá, tuyết, sương muối, sương giá hay sương mù rơi xuống mặt đất rồi thấm qua đất bổ sung mạch nước ngầm.
lò xo, nhíp, đàn hồi, suối nguồn, giếng, hố, lỗ, nguồn nước, mạch nước, bật ra, nảy ra, lắp lò xo, lắp nhíp, mùa xuân
Sprudel /m -s, =/
1. mạch, mạch nước, nguồn nưdc khoáng; 2. nước, hơi ga; 3. (nghĩa bóng) thông lượng (ngôn từ).
mạch nước; vòi nước, nguồn nước
1. mạch nước ; nhánh sông ; kênh cấp nước 2. kênh dẫn (của thể nấm) ; mạch quặng phụ 3. đồng cỏ
feeder, fountain
Quelle f, Ader f, Sprudel m