wellhead
['wel'hed]
danh từ o đầu giếng
Phần của giếng dầu ở trên mặt đất, gồm có đầu ống chống và đầu ống khai thác, dùng để giữ áp suất trong ống khai thác hoặc trong vành giữa ống chống và ống khai thác, khống chế dòng chất lưu và giảm áp suất và đưa các dụng cụ xuống giếng.
§ wellhead cellar : buồng đầu giếng
§ wellhead housing : buồng đầu giếng
§ wellhead netback : giá đầu giếng
§ wellhead pressure : áp suất đầu giếng
§ wellhead price : giá tại giếng
§ wellhead separator : bình tách ở đầu giếng