Việt
nhíp
lò xo
cặp
díp
lò xo tấm
lò xo lá
đàn hồi
suối nguồn
giếng
hố
lỗ
nguồn nước
mạch nước
bật ra
nảy ra
lắp lò xo
lắp nhíp
mùa xuân
cái nhíp
kìm
cái cặp
cái kẹp
cái kẹp nhỏ
Anh
leaf spring
tweezers
spring blade
spring leaf
spring plate
spring
forceps
Đức
Pinzette
die Augen schließen
-wasserzange
Wagenfeder
Kontaminierte Glaswaren und Metallgegenstände (z.B. Reagenzgläser, Flaschen, Kolben, Pinzetten, Impfösen) werden durch mehrstündiges Einlegen in geeignete Desinfektionsmittellösung oder vorzugsweise durch Autoklavieren bei 121°C inaktiviert.
Vật liệu bằng thủy tinh và các thiết bị kim loại (thí dụ: ống nghiệm, chai, bình, nhíp, que cấy vòng) bị ô nhiễm được khử trùng bằng cách ngâm chúng vài giờ trong dung dịch khử trùng hay tốt hơn bằng nồi hấp áp suất ở 121 °C.
Abflammen mithilfe eines Gasbrenners ist nur ein Notbehelf, da sich dadurch die Keimzahl an Oberflächen von Glasgeräten (z. B. Pipetten, Reagenzgläsern und Kulturgefäßen) und Metallgeräten (z.B. Pinzetten, Spatel, Scheren, Pipettenbüchsen) nur vermindern lässt.
Đốt lửa bằng bếp gas chỉ là một biện pháp tạm thời, vì ở đây chỉ có thể giảm bớt số lượng vi khuẩn trên bề mặt của các thiết bị thủy tinh (như ống hút, ống nghiệm và bình nuôi cấy) và các thiết bị kim loại (thí dụ, nhíp, que, kéo, ống hút hộp).
Aufgrund dieser Eigenschaften wird PSU für hochbeanspruchte Bauteile für Tageslichtprojektoren, elektrische Schalter, chirurgische Pinzetten, sowie für Membranen und Elektroisolierfolien verwendet.
Do đặc tính này nên PSU được sử dụng làm các bộ phận đòi hỏi cao như các đèn chiếu ban ngày, công tắc điện, nhíp kẹp giải phẫu cũng như màng mỏng và màng cách điện.
Mehrere Federblätter werden zu einem Paket zusammengefasst, das dann die Form eines Trapezes annimmt (Bild 1).
Nhiều lá lò xo được bó với nhau tạo thành một bộ nhíp có dạng hình thang (Hình 1).
Damit die Feder bei Leerfahrten nicht zu hart ist und die Achsen dadurch zum Trampeln neigen, wird oft ein zweites Federpaket zusätzlich eingebaut, das erst ab einer bestimmten Zuladung wirksam wird, d.h. die Federrate der Blattfeder ist progressiv (Bild 2).
Để lò xo không bị quá cứng khi ô tô chuyển động không tải gây cho các cầu xe có xu hướng nảy bật lên, người ta thường lắp thêm một bộ đàn hồi nhíp thứ hai. Bộ đàn hồi nhíp phụ này chỉ bắt đầu có tác dụng từ một trọng lượng hàng hóa nhất định, nghĩa là độ đàn hồi của lò xo lá tăng lũy tiến (Hình 2).
nhíp, lò xo tấm
nhíp, lò xo lá
lò xo, nhíp, đàn hồi, suối nguồn, giếng, hố, lỗ, nguồn nước, mạch nước, bật ra, nảy ra, lắp lò xo, lắp nhíp, mùa xuân
cái nhíp , cái kẹp nhỏ
Pinzette /[pin'tseta], die; -, -n/
cái nhíp; cái kẹp;
-wasserzange /í =, -n/
cái] nhíp, cặp; -wasser
Wagenfeder /f =, -n/
lò xo, díp, nhíp;
cái cặp, cái nhíp
kìm (hàn); cái nhíp
1) (khâu nhíu lại) zunähen vt, flicken vt;
2) die Augen schließen;
3) cái nhíp (dề nhổ lông, râu) Pinzette f;
[EN] tweezers
[VI] nhíp
nhíp (ô tô)
nhíp (ôtô)
leaf spring /ô tô/
tweezers /điện lạnh/
leaf spring /CƠ KHÍ/