Việt
phím
manip
chìa khóa
khóa
nút bấm
khoá
then
chìa vặn
chem.
chốt
hạt kim loại
hạt chì
cái cúc áo
núm
nắp
đầu van
bộ phận khóa-mở
điệu
lời giải
bí quyết
chủ yếu
then chốt
Anh
key
button
Đức
Tonart
Taste
Ventil
Sendetaste
Klappe
Morsetaste
Schlüssel
Chiffrierschlüssel
Bild 1: Tastaturgehäuse aus Zelluloseacetat
Hình 1: Vỏ bàn phím làm bằng cellulose acetate
Eingabe von Daten z.B. Tastatur, Maus
Nhập dữ liệu, thí dụ bàn phím, chuột
Verriegelungstaster. Er leitet den Verriegelungswunsch an das Steuergerät für Zugangsberechtigung weiter.
Phím khóa chuyển các yêu cầu khóa đến bộ điều khiển thẩm quyền truy nhập.
Tastatur
Bàn phím
Messbolzenanhebung durch einschraubbaren Drahtabheber oder Abhebetaste
Chốt đo chính nâng bởi dây cáp vặn ốc hoặc phím nâng
Chìa khóa, bộ phận khóa-mở, khóa, điệu (âm nhạc), phím, nút bấm, lời giải, bí quyết, chủ yếu, then chốt
chìa khóa, then, chìa vặn, khóa, chem., phím, manip, chốt
hạt kim loại, hạt chì, cái cúc áo, nút bấm, phím, núm, nắp, đầu van
key /toán & tin/
phím (bấm)
Tonart /f/ÂM/
[EN] key
[VI] phím
Taste /f/M_TÍNH/
[EN] button, key
Ventil /nt/ÂM/
Sendetaste /f/V_THÔNG/
[VI] phím, manip (điện báo)
Taste /f/V_THÔNG/
[VI] manip, phím
Klappe /f/ÂM/
[VI] phím, manip
Morsetaste /f/VT&RĐ/
Schlüssel /m/M_TÍNH, IN/
[VI] phím; khoá
Schlüssel /m/VT&RĐ, V_THÔNG/
Chiffrierschlüssel /m/V_THÔNG/
[VI] khoá, phím, manip