TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hạt kim loại

hạt kim loại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mạt giũa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hạt chì

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cái cúc áo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nút bấm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phím

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

núm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nắp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đầu van

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hạt kim loại

 beads

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 button inclusions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 metallics

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

grit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

button

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

hạt kim loại

Schleifstaub

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Selektiver (auswählender) Angriff der korngrenzennahen Bereiche, evtl. bis zur vollständigen Zerstörung der Metallkörner.

Sự tấn công ăn mòn (có chọn lựa) ở phạm vi gần các biên hạt, có khi dẫn đến phá hủy hoàn toàn cấu trúc hạt kim loại.

Auflösung einzelner Gefüge oder Legierungsbestandteile, z. B. im korngrenzennahen Bereich (interkristalline Korrosion) oder parallel zur Verformungsrichtung quer durch die Metallkörner (transkristalline Korrosion).

Làm rã từng hạt đơn lẻ của cấu trúc (kim loại) hoặc các thành phần hợp kim, t.d. trong vùng gần biên giới hạt (ăn mòn liên tinh thể) hoặc song song với chiều biến dạng xuyên ngang các hạt kim loại (ăn mòn xuyên tinh thể).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Herstellung leitfähiger Kunststofflegierungen, die z. B. Metallpartikel enthalten, bildet die Ausnahme.

Việc chế tạo "hợp kim" chất dẻo có tính dẫn điện, thí dụ có chứa phần tử (vi hạt) kim loại, là ngoại lệ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Beschichtung haftet auf dem Werkstück durch Adhäsion und Kohäsion der einzelnen Metallteilchen.

Lớp phủ bám lên phôi qua lực bám dính và sự cố kết của từng hạt kim loại.

Für magnetischen Abrieb befinden sich am Ölfilter und in der Ölablassschraube Dauermagnete.

Nam châm vĩnh cửu đặt trong bộ lọc dầu và ở đai ốc xả dầu để thu thập các hạt kim loại bị mài mòn có từ tính.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

button

hạt kim loại, hạt chì, cái cúc áo, nút bấm, phím, núm, nắp, đầu van

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schleifstaub /m/CNSX/

[EN] grit

[VI] mạt giũa, hạt kim loại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 beads, button inclusions, grit, metallics

hạt kim loại