Việt
hạt kim loại
mạt giũa
hạt chì
cái cúc áo
nút bấm
phím
núm
nắp
đầu van
Anh
beads
button inclusions
grit
metallics
button
Đức
Schleifstaub
Selektiver (auswählender) Angriff der korngrenzennahen Bereiche, evtl. bis zur vollständigen Zerstörung der Metallkörner.
Sự tấn công ăn mòn (có chọn lựa) ở phạm vi gần các biên hạt, có khi dẫn đến phá hủy hoàn toàn cấu trúc hạt kim loại.
Auflösung einzelner Gefüge oder Legierungsbestandteile, z. B. im korngrenzennahen Bereich (interkristalline Korrosion) oder parallel zur Verformungsrichtung quer durch die Metallkörner (transkristalline Korrosion).
Làm rã từng hạt đơn lẻ của cấu trúc (kim loại) hoặc các thành phần hợp kim, t.d. trong vùng gần biên giới hạt (ăn mòn liên tinh thể) hoặc song song với chiều biến dạng xuyên ngang các hạt kim loại (ăn mòn xuyên tinh thể).
Die Herstellung leitfähiger Kunststofflegierungen, die z. B. Metallpartikel enthalten, bildet die Ausnahme.
Việc chế tạo "hợp kim" chất dẻo có tính dẫn điện, thí dụ có chứa phần tử (vi hạt) kim loại, là ngoại lệ.
Die Beschichtung haftet auf dem Werkstück durch Adhäsion und Kohäsion der einzelnen Metallteilchen.
Lớp phủ bám lên phôi qua lực bám dính và sự cố kết của từng hạt kim loại.
Für magnetischen Abrieb befinden sich am Ölfilter und in der Ölablassschraube Dauermagnete.
Nam châm vĩnh cửu đặt trong bộ lọc dầu và ở đai ốc xả dầu để thu thập các hạt kim loại bị mài mòn có từ tính.
hạt kim loại, hạt chì, cái cúc áo, nút bấm, phím, núm, nắp, đầu van
Schleifstaub /m/CNSX/
[EN] grit
[VI] mạt giũa, hạt kim loại
beads, button inclusions, grit, metallics