TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ấn tín

ấn tín

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Dấu niêm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

con dấu/triện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thánh Kinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Kinh Thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

2. Kinh điển

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh thư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh văn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh điển thánh<BR>seal<BR>1. Thần Ấn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ấn dấu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ấn hiệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ấn ký . Xem sacramental character 2. Niêm phong

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

niêm ấn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

niêm trát

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bảo mật<BR>~ of Baptism Ấn tín Rửa tội<BR>~ of Con

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ấn tín

seal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

scripture

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

seal

Dấu niêm, con dấu/triện, ấn tín

scripture

1. (viết hoa) Thánh Kinh, Kinh Thánh, 2. Kinh điển, kinh thư, kinh văn, kinh điển thánh< BR> seal< BR> 1. Thần Ấn, ấn tín, ấn dấu, ấn hiệu, ấn ký . Xem sacramental character 2. Niêm phong, niêm ấn, niêm trát, bảo mật< BR> ~ of Baptism Ấn tín Rửa tội< BR> ~ of Con

Từ điển Tầm Nguyên

Ấn Tín

Ấn: con cháu, tín: tin. Con dấu dùng để làm tin. Nào là ấn tín giở ra, Cho triều đình biết quốc gia vững bền. Hoàng Trừu

Từ điển tiếng việt

ấn tín

- dt. (H. ấn: con dấu; tín: tin) Con dấu của quan lại; Cách mạng nổi lên, tên tuần phủ gian tham bỏ cả ấn tín mà chạy trốn.