Gespinst /[ga'Jpmst], das; -[e]s, -e/
(Textilind ) sợi;
tơ;
Garn /[gam], das; -[e]s, -e/
sợi;
sợi chỉ;
sợi đàn hồi : elas tisches Garn sợi chải kỹ : gekämmtes Gant sợi xe trái. : linksgedrehtes Gam
Piassava /Piassave, die; -, ...ven/
sợi;
thớ của cây cọ (dùng làm chổi, dây thừng );
Zasel /die; -, -n (veraltet, noch landsch.)/
sợi;
thớ;
tơ;
xơ (Faser);
Zaser /die; -, -n (veraltet, noch landsch.)/
sợi;
thớ;
tơ;
xơ (Faser);
zaserig /(Adj.) (veraltet, noch landsch.)/
(có, như dạng) sợi;
thớ;
tơ;
xơ (faserig);
Faser /[’fa:zar], die; -, -n/
sợi;
thớ;
tơ;
xơ;
rất gắn bó với ai, điều gì. : ü mit allen Fasern seines Herzens an jmdm., etw. hängen
Fiber /[’fi:bar], die; -, -n/
(Med , Biol ) sợi;
thớ;
tơ;
xơ (Muskel-, Pflanzenfaser);
Faden /ffa-.dan], der; -S, Fäden u. Faden/
(PL Fäden) sợi chỉ;
sợi (tơ, len, kim loại );
: (nghĩa bóng) mạch (câu chuyện), dòng (câu chuyện, nội dung chính) ngày mài bác sĩ sẽ cắt chỉ : der Arzt zieht morgen die Fäden bạn có đem theo kim chỉ không? : hast du Nadel und Faden bei dir? câu chuyện đã bị đứt mạch : der Faden der Unterhaltung riss ab tư tưởng chủ đạo : der rote Faden người nào kiểm soát hết tất cả mọi việc : alle Fäden laufen in jmds. Hand zusammen kiểm soát và quyết định hết mọi việc : die, alle Fäden [fest] in der Hand haben/halten ướt đẫm, ướt như chuột lột : (ugs.) keinen trockenen Faden [mehr] am Leibe haben : den