Garn /[gam], das; -[e]s, -e/
sợi;
sợi chỉ;
sợi đàn hồi : elas tisches Garn sợi chải kỹ : gekämmtes Gant sợi xe trái. : linksgedrehtes Gam
Faden /ffa-.dan], der; -S, Fäden u. Faden/
(PL Fäden) sợi chỉ;
sợi (tơ, len, kim loại );
: (nghĩa bóng) mạch (câu chuyện), dòng (câu chuyện, nội dung chính) ngày mài bác sĩ sẽ cắt chỉ : der Arzt zieht morgen die Fäden bạn có đem theo kim chỉ không? : hast du Nadel und Faden bei dir? câu chuyện đã bị đứt mạch : der Faden der Unterhaltung riss ab tư tưởng chủ đạo : der rote Faden người nào kiểm soát hết tất cả mọi việc : alle Fäden laufen in jmds. Hand zusammen kiểm soát và quyết định hết mọi việc : die, alle Fäden [fest] in der Hand haben/halten ướt đẫm, ướt như chuột lột : (ugs.) keinen trockenen Faden [mehr] am Leibe haben : den