Leine /[’laina], die; -, -n/
sợi dây;
dây thừng;
Strang /[Jtrar)], der; -[e]s, Sttänge/
sợi dây;
dây thừng (Seil, Strick);
hành vi này đáng bị xử treo cổ. : diese Tat verdient den Strang (geh.)
Trense /[’trenzo], die; -, -n/
(landsch ) sợi dây;
cọng dây (Schnur, Litze);
Bändel /das od. (Schweiz, nur so:) der; -s, (landsch.)/
dải băng nhỏ;
sợi dây;
kiểm soát ai : jmdn. am Bändel haben (ugs ) mẹ của hắn kiềm soát hắn chặt chẽ. : seine Mutter hat ihn ganz schön, hat ihn fest am Bändel
Schnur /rfnu:r], die; -, Schnüre [’Jhy:ra], landsch. u. in der Fachspr. auch/
sợi dây;
dây thừng nhỏ;
hăng hái quá mức, vượt quá giới hạn cho phép. : über die Schnur hauen (ugs.)
Nestel /die; -n (landsch.)/
sợi dây;
dây nhỏ;
dải băng;