fibre /y học/
sợi (như fiber)
impregnated cotton, fiber,Fibre, fibre
sợi bông tẩm
natural fiber, fibre
xơ tự nhiên
receive fiberoptic terminal device, fibre
thiết bị thu đầu cuối sợi quang
fiber cable, Fibre,Optical, light cable, optical fibre, fiber optics /toán & tin/
cáp quang
Một phương tiện truyền dữ liệu bao gồm các sợi thủy tinh, nó chuyển tải ánh sáng thay cho các tín hiệu điện. Một dụng cụ phát hiện ở đầu thu sẽ biến đổi ánh sáng này thành các tính hiệu điện. Cáp quang hiện nay được sử dụng nhiều để truyền dữ liệu cự li xa, có dải tần rộng và chống được can nhiễn điện từ trường, các loại tia bức xạ, và nghe trộm.