TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biei

chì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quả dọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạn chì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

biei

BIei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwer wie Blei

nặng như chì

(etw.) liegt jmdm. wie Blei in den Gliedern/Knochen

(điều gì) khiến ai mệt mỏi hoặc kinh hoàng đến nỗi như bị tê liệt

etw. liegt (jmdm.) wie Blei im Magen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) món gì làm (ai) khó tiêu

(b) điều gì làm cho cảm thấy nặng nề, cảm thấy bị ức chế.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

BIei /[blai], das; -[e]s, (Arten:) -e/

(o Pl ) (Zeichen: Pb) chì (Plumbum);

schwer wie Blei : nặng như chì (etw.) liegt jmdm. wie Blei in den Gliedern/Knochen : (điều gì) khiến ai mệt mỏi hoặc kinh hoàng đến nỗi như bị tê liệt etw. liegt (jmdm.) wie Blei im Magen : câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) món gì làm (ai) khó tiêu (b) điều gì làm cho cảm thấy nặng nề, cảm thấy bị ức chế. :

BIei /[blai], das; -[e]s, (Arten:) -e/

quả dọi (Senkblei, Lot);

BIei /[blai], das; -[e]s, (Arten:) -e/

(veraltet) đạn chì [Gewehrkugeln)];