nur /(Partikel; meist unbetont)/
(dùng trong câu hỏi, câu khẳng định, lời yêu cầư );
was hat sie sich dabei nur gedacht? : CÔ ta nghĩ ra chuyện gì thế nhỉ? nur Mut! : nào, hãy mạnh dạn lên! nur her damit! : nào, hãy đưa đây!
nur /(Partikel; meist unbetont)/
(dùng với ý động viên hay nhắc nhở);
lass ihn nur machen! : hãy để cho nó làm! nimm dir nur, was du brauchst! : hãy lấy những thứ con cần mà thôi!
nur /(Partikel; meist unbetont)/
(dùng trong câu hỏi tỏ ý quan tâm, lo lắng hay ngạc nhiên);
was hat er nur? : nó bị làm sao thế nhỉ?
nur /(Partikel; meist unbetont)/
(dùng với ý mong ước) giá mà;
wenn er nur käme! : giá mà anh ấy đến!
nur /(Partikel; meist unbetont)/
(dùng với “noch” chỉ mức độ tăng);
du machst ihn nur noch wütender : bạn làm hắn ta càng tức tối hơn.
nur /(Partikel; meist unbetont)/
(dùng với “zu” chỉ mức độ tăng);
ich weiß es nur zu gut : tôi biết điều ấy quá rõ.