TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nur

chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giá mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nur

nur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

nur

seulement

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Nur gratfreie Werkstücke prüfen.

:: Chỉ kiểm tra những chi tiết không có rìa xờm(bavia) bám quanh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nur Originalgefäße verwenden.

Chỉ chứa trong bình chứa gốc.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nur Dopplerprinzip

Chỉ cho nguyên tắc Doppler

Nur bei Schauglasmessung

Chỉ đo qua kính kiểm tra

Nur für drucklose Abflussrohre

Chỉ dùng cho các ống nước thải không chịu áp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

was hat sie sich dabei nur gedacht?

CÔ ta nghĩ ra chuyện gì thế nhỉ?

nur Mut!

nào, hãy mạnh dạn lên!

nur her damit!

nào, hãy đưa đây!

lass ihn nur machen!

hãy để cho nó làm!

nimm dir nur, was du brauchst!

hãy lấy những thứ con cần mà thôi!

was hat er nur?

nó bị làm sao thế nhỉ?

wenn er nur käme!

giá mà anh ấy đến!

du machst ihn nur noch wütender

bạn làm hắn ta càng tức tối hơn.

ich weiß es nur zu gut

tôi biết điều ấy quá rõ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nicht nur...., sondern auch...

không những... mà cỏn...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur /(Partikel; meist unbetont)/

(dùng trong câu hỏi, câu khẳng định, lời yêu cầư );

was hat sie sich dabei nur gedacht? : CÔ ta nghĩ ra chuyện gì thế nhỉ? nur Mut! : nào, hãy mạnh dạn lên! nur her damit! : nào, hãy đưa đây!

nur /(Partikel; meist unbetont)/

(dùng với ý động viên hay nhắc nhở);

lass ihn nur machen! : hãy để cho nó làm! nimm dir nur, was du brauchst! : hãy lấy những thứ con cần mà thôi!

nur /(Partikel; meist unbetont)/

(dùng trong câu hỏi tỏ ý quan tâm, lo lắng hay ngạc nhiên);

was hat er nur? : nó bị làm sao thế nhỉ?

nur /(Partikel; meist unbetont)/

(dùng với ý mong ước) giá mà;

wenn er nur käme! : giá mà anh ấy đến!

nur /(Partikel; meist unbetont)/

(dùng với “noch” chỉ mức độ tăng);

du machst ihn nur noch wütender : bạn làm hắn ta càng tức tối hơn.

nur /(Partikel; meist unbetont)/

(dùng với “zu” chỉ mức độ tăng);

ich weiß es nur zu gut : tôi biết điều ấy quá rõ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nur

seulement

nur

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nur /I adv/

chỉ, chỉ có; II prtc chính; III cj: nicht nur...., sondern auch... không những... mà cỏn...