TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

seulement

nur

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

seulement

seulement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Si seulement il faisait un effort!

ít nhất nó cũng phái có sự gắng sức.

Venez quand vous voudrez, seulement prévenez-moi

Anh dến lúc nào tùy thích, (vói diều kiện) chỉ cần báo truóc cho tôi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

seulement

seulement

nur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

seulement

seulement [soelmõ] adv. 1. Chỉ, chỉ có. Ils sont seulement trois dans le secret: Ho chi có ba ngưòi trong chuyện bí mật dó. Je vous demande seulement de partir: Tôi chi yêu cầu ông di di. Il arrive seulement dans huit jours: Nó mói đến được tám ngày. Il vient seulement de partir. Nó vừa mói ra đi. 2. Pas seulement: Không có cả dến. Sans seulement: Không cả. Il est parti sans seulement dire au revoir: Nó dã di mà không có mot loi tạm biệt; nó dã di mà không chào. Si seulement: Chí ít, ít ra, ít nhât. Si seulement il faisait un effort!: ít nhất nó cũng phái có sự gắng sức. 3. Vói điều kiện là, miễn là, chỉ cần. Venez quand vous voudrez, seulement prévenez-moi: Anh dến lúc nào tùy thích, (vói diều kiện) chỉ cần báo truóc cho tôi.