indicate /toán & tin/
chứng tỏ rằng
approve, indicate
chứng tỏ
gazette, indicate
báo chí
indicate, point out, indicator /toán & tin/
chỉ báo
Là đồng hồ hay đèn hiện thỉ thông tin về trạng thái của thiết bị. Ví dụ như đèn nối đến ổ cứng và sáng đỏ khi đĩa bị truy cập.
briefing, indicate, instruct, point out
chỉ dẫn
denote, designate, indicate, ply, yarn, point /toán & tin/
chỉ
Di chuyển con chuột lên trên màn hình, không ấn click nút bấm. Trong ấn loát, point là một đơn vị đo lường cơ bản ( 72 point xấp xỉ bằng 1 inch). Các chương trình máy tính thường bỏ qua chênh lệch nhỏ này, lấy một point chính xác bằng 1/72 inch.