ply /ô tô/
lớp (lốp)
ply /ô tô/
tạo sợi hố
ply
độ dày (của một bộ phận liên kết bằng bulông)
ply /xây dựng/
độ dày (của một bộ phận liên kết bằng bulông)
ply
bó (sợi)
ply /xây dựng/
bó (sợi)
ply /ô tô/
sợi bố
ply /xây dựng/
sợi cáp
ply
nếp gấp (vành bánh)
ply
cho đi qua
ply /xây dựng/
độ dày (của một bộ phận liên kết bằng bulông)
ply, strobe /toán & tin/
cho đi qua
nictitating membrane, membranous, ply, sheet
màng thuẫn, màng nhầy
denote, designate, indicate, ply, yarn, point /toán & tin/
chỉ
Di chuyển con chuột lên trên màn hình, không ấn click nút bấm. Trong ấn loát, point là một đơn vị đo lường cơ bản ( 72 point xấp xỉ bằng 1 inch). Các chương trình máy tính thường bỏ qua chênh lệch nhỏ này, lấy một point chính xác bằng 1/72 inch.