TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chí

CHÍ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chỉ dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răn bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

răn dạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạy bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn dặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo huấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưdng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huấn thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ tiền ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấp tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chí

con chấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chí

solstice

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chí

Sonnenwende

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anweisen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chí

Kopflaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

chí

Volonté

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bewertungskriterien

Tiêu chí đánh giá

● Niedrige Herstellungskosten

Chí phí sản xuất thấp

● Hoher Fertigungsaufwand

Chí phí sản xuất lớn

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unterscheidungsart

Tiêu chí phân biệt

1. Nach welchen Unterscheidungskriterien werden die Stähle eingeteilt?

1. Thép được phân biệt theo tiêu chí nào?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anweisen /vt/

1. chí, chỉ dẫn; 2. răn bảo, răn dạy, dạy bảo, căn dặn, giáo huấn, chỉ dẫn, chỉ thị, hưdng dẫn, huấn thị; 3. định trước, ấn định; quy đinh, giao, cắp; 4. bỏ tiền ra, xuất tiền, cấp tiền, chuyển tiền; 5.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

solstice

Chí, điểm chí

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sonnenwende /die/

chí; điểm chí (Soistitìum);

Kopflaus /die/

con chấy; con chí;

Từ điển tiếng việt

chí

- 1 dt. ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp: nuôi chí lớn chí lớn không thành chí hướng chí khí chí nguyện chí sĩ chí thú đắc chí đồng chí thậm chí ý chí.< br> - 2 dt. đphg Chấy: bắt chí con chí cắn đôi.< br> - 3 đgt. Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán.< br> - 4 I. đgt. Đến (từ… đến): từ đầu chí cuối chí cốt đông chí hạ chí tự cổ chí kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải chí ít chí lí thậm cấp chí nguy.

Từ Điển Tâm Lý

CHÍ

[VI] CHÍ (ý chí)

[FR] Volonté

[EN]

[VI] Thông thường, có chí là có khả năng tự đặt cho mình một mục tiêu, rồi kiên trì tìm cách thực hiện. Trong tâm lý học, chí đi đôi với ý, hành động hữu ý, làm theo ý chí của chủ thể đối lập những hành động phản xạ, hoặc rập khuôn. Có chí hướng là tự xác định một mục tiêu cao cả, một nghề nghiệp hay sự nghiệp, rồi trong một thời gian dài, tìm vượt mọi trở lực để thành đạt. Cũng có những hành vi do lo hãi hay tính hung hãn bề ngoài giống như những biểu hiện của một ý chí mãnh liệt; sự loạn trí cũng dễ gây ra những hành vi tương tự. Vì sao có hay không có ý chí thường khó mà lý giải. ý chí là một khái niệm tâm lý học còn khá mơ hồ.