Việt
CHÍ
điểm chí
chỉ dẫn
răn bảo
răn dạy
dạy bảo
căn dặn
giáo huấn
chỉ thị
hưdng dẫn
huấn thị
định trước
ấn định
bỏ tiền ra
xuất tiền
cấp tiền
chuyển tiền
con chấy
con chí
Anh
solstice
Đức
Sonnenwende
anweisen
Kopflaus
Pháp
Volonté
Bewertungskriterien
Tiêu chí đánh giá
● Niedrige Herstellungskosten
Chí phí sản xuất thấp
● Hoher Fertigungsaufwand
Chí phí sản xuất lớn
Unterscheidungsart
Tiêu chí phân biệt
1. Nach welchen Unterscheidungskriterien werden die Stähle eingeteilt?
1. Thép được phân biệt theo tiêu chí nào?
anweisen /vt/
1. chí, chỉ dẫn; 2. răn bảo, răn dạy, dạy bảo, căn dặn, giáo huấn, chỉ dẫn, chỉ thị, hưdng dẫn, huấn thị; 3. định trước, ấn định; quy đinh, giao, cắp; 4. bỏ tiền ra, xuất tiền, cấp tiền, chuyển tiền; 5.
Chí, điểm chí
Sonnenwende /die/
chí; điểm chí (Soistitìum);
Kopflaus /die/
con chấy; con chí;
chí
- 1 dt. ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp: nuôi chí lớn chí lớn không thành chí hướng chí khí chí nguyện chí sĩ chí thú đắc chí đồng chí thậm chí ý chí.< br> - 2 dt. đphg Chấy: bắt chí con chí cắn đôi.< br> - 3 đgt. Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán.< br> - 4 I. đgt. Đến (từ… đến): từ đầu chí cuối chí cốt đông chí hạ chí tự cổ chí kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải chí ít chí lí thậm cấp chí nguy.
[VI] CHÍ (ý chí)
[FR] Volonté
[EN]
[VI] Thông thường, có chí là có khả năng tự đặt cho mình một mục tiêu, rồi kiên trì tìm cách thực hiện. Trong tâm lý học, chí đi đôi với ý, hành động hữu ý, làm theo ý chí của chủ thể đối lập những hành động phản xạ, hoặc rập khuôn. Có chí hướng là tự xác định một mục tiêu cao cả, một nghề nghiệp hay sự nghiệp, rồi trong một thời gian dài, tìm vượt mọi trở lực để thành đạt. Cũng có những hành vi do lo hãi hay tính hung hãn bề ngoài giống như những biểu hiện của một ý chí mãnh liệt; sự loạn trí cũng dễ gây ra những hành vi tương tự. Vì sao có hay không có ý chí thường khó mà lý giải. ý chí là một khái niệm tâm lý học còn khá mơ hồ.