TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

solstice

Điểm chí

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

chí điểm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngày chí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thv. chí điểm summer ~ hạ chí winter ~ đông chí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Chí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tv. chí điểm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

solstice

solstice

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

solstice

Sonnenwende

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Solstitium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sonnenwenden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

solstice

solstice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

solstice

điểm chí (hạ chí, đông chí)

Thời điểm khi mặt trời ở xa xích đạo nhất, đo theo phương thẳng đứng trên vùng nhiệt đới. Khi mặt trời đi qua vùng hạ chí tuyến (ngày 21 hoặc 22 tháng 6) xác định thời điểm bắt đầu mùa hè phương Bắc (hoặc mùa đông phương Nam); Khi mặt trời đi qua vùng đông chí tuyến (ngày 21 hoặc 22 tháng 12), đánh dấu thời điểm bắt đầu mùa đông phương Bắc (hoặc mùa hè phương Nam). Nơi mà thủy triều diễn ra theo chế độ nhật triều, vào thời gian xung quanh điểm chí sẽ có nước thủy triều cao nhất xảy ra (thủy triều đạt giới hạn cực đại).

Từ điển toán học Anh-Việt

solstice

tv. chí điểm

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

solstice

Chí, điểm chí

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

SOLSTICE

ngày chí Ngày 21 tháng sáu (hạ chí) và 22 tháng Chạp (đông chí), mặt trời đạt tới khoảng cách xa nhất so với đường xích dạo bầu trời. Kết quả, đtí là những ngày dài nhất và ngắn nhăt trong năm.

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Solstice

Điểm chí

the time of the year when the Sun appears furthest north or south of the celestial equator. The solstices mark the beginning of the Summer and Winter seasons.

Thời gian trong năm khi Mặt Trời xuất hiện ở xa nhất về phía nam hay phía bắc xích đạo bầu trời. Các điểm chí đánh dấu sự bắt đầu của mùa hè và mùa đông.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

solstice /SCIENCE/

[DE] Solstitium; Sonnenwenden

[EN] solstice

[FR] solstice

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

solstice

thv. chí điểm summer ~ hạ chí winter ~ đông chí

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sonnenwende /f/DHV_TRỤ/

[EN] solstice

[VI] chí điểm; ngày chí

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

solstice

The time of year when the sun is at its greatest declination.