TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lediglich

chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lediglich

lediglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zum Trinken und Kochen werden davon lediglich 2 % verwendet.

Trong số đó, chỉ 2% được dùng để uống và nấu ăn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gliederketten werden lediglich als Lastketten verwendet.

Xích chuỗi được dùng như xích tải.

Die thermoplastischen Kunststoffe haben lediglich unvernetzte Makromoleküle.

Nhựa nhiệt dẻo có các đại phân tử không kết mạng với nhau.

In einer Urliste werden die Messergebnisse lediglich zusammengestellt.

Tất cả các kết quả đo được ghi chung vào một bảng gốc.

Beim Zusammensetzen werden die einzelnen Endmaßbausteine lediglich aneinandergeschoben (= ansprengen).

Khi ghép, chỉ cần ép đẩy từng miếng căn mẫu vào nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich tue lediglich meine Pflicht

tôi chỉ làm bổn phận của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lediglich /(Adv.)/

chỉ; chỉ có (nur);

ich tue lediglich meine Pflicht : tôi chỉ làm bổn phận của mình.