Việt
truyền
tác dụng
gây ra
hành nghề
làm nghề
thực hiện
áp dụng
thi hành
vận dụng
tác động
để cho tác dụng
Anh
practise
impart
exert
Đức
ausüben
Alle Kunststoffe, die im Bereich der biotechnischen Produktion eingesetzt werden, müssen genauso wie Glas und Edelstahl biokompatibel sein, dürfen also keinen negativen Einfluss auf Zellen bzw. Lebewesen ausüben.
Tất cả các vật liệu nhựa được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất kỹ thuật sinh học cũng phải tương thích sinh học như kính và thép không gỉ, vì vậy chúng không được ảnh hưởng tiêu cực lên các tế bào hoặc sinh vật.
Innenmischer (Prinzip) Der pneumatisch oder hydraulisch betätigte Stempel kann va-riable Drücke zwischen 2 bar bis 12 bar auf das Mischgut ausüben.
Chày dập hoạt động bằng khí lực hay thủy lực có thể tạo nên áp suất thay đổi từ 2 barđến 12 bar lên vật liệu trộn.
Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.
Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.
Da sie in energieumsetzenden Maschinen eine Nebenfunktion ausüben, werden sie meist nicht aufgeführt.
Chúng thường không được nhắc đến vì chỉ giữ nhiệm vụ phụ trong máy chuyển đổi năng lượng.
Da die Antriebsräder mit MG2 verbunden sind muss MG2 angetrieben werden, da er sonst eine bremsende Wirkung ausüben würde.
Vì động cơ điện MG2 được nối kết với các bánh xe chủ động nên MG2 phải được vận hành, vì nếu không thì nó sẽ tạo ra hiệu quả phanh.
welche Tätigkeit üben Sie aus?
anh làm nghề gỉ?
ausüben /(sw. V.; hat)/
hành nghề; làm nghề;
welche Tätigkeit üben Sie aus? : anh làm nghề gỉ?
thực hiện; áp dụng; thi hành; vận dụng;
tác động; để cho tác dụng;
ausüben /vt/CNSX/
[EN] impart
[VI] truyền, tác dụng (áp lực)
ausüben /vt/V_LÝ/
[EN] exert
[VI] tác dụng, gây ra (lực)