TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausüben

truyền

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tác dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gây ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hành nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ausüben

practise

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

impart

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

exert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ausüben

ausüben

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle Kunststoffe, die im Bereich der biotechnischen Produktion eingesetzt werden, müssen genauso wie Glas und Edelstahl biokompatibel sein, dürfen also keinen negativen Einfluss auf Zellen bzw. Lebewesen ausüben.

Tất cả các vật liệu nhựa được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất kỹ thuật sinh học cũng phải tương thích sinh học như kính và thép không gỉ, vì vậy chúng không được ảnh hưởng tiêu cực lên các tế bào hoặc sinh vật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Innenmischer (Prinzip) Der pneumatisch oder hydraulisch betätigte Stempel kann va-riable Drücke zwischen 2 bar bis 12 bar auf das Mischgut ausüben.

Chày dập hoạt động bằng khí lực hay thủy lực có thể tạo nên áp suất thay đổi từ 2 barđến 12 bar lên vật liệu trộn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie werden unendlich viele Berufe ausüben, unendlich oft heiraten, unendlich viele Male ihre politische Einstellung wechseln.

Họ làm đủ mọi thứ ngành nghề, kể không xiết, họ lập gia đình không biết bao nhiêu lần, không ngừng thay đổi lập trường chính trị.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da sie in energieumsetzenden Maschinen eine Nebenfunktion ausüben, werden sie meist nicht aufgeführt.

Chúng thường không được nhắc đến vì chỉ giữ nhiệm vụ phụ trong máy chuyển đổi năng lượng.

Da die Antriebsräder mit MG2 verbunden sind muss MG2 angetrieben werden, da er sonst eine bremsende Wirkung ausüben würde.

Vì động cơ điện MG2 được nối kết với các bánh xe chủ động nên MG2 phải được vận hành, vì nếu không thì nó sẽ tạo ra hiệu quả phanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welche Tätigkeit üben Sie aus?

anh làm nghề gỉ?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausüben /(sw. V.; hat)/

hành nghề; làm nghề;

welche Tätigkeit üben Sie aus? : anh làm nghề gỉ?

ausüben /(sw. V.; hat)/

thực hiện; áp dụng; thi hành; vận dụng;

ausüben /(sw. V.; hat)/

tác động; để cho tác dụng;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausüben /vt/CNSX/

[EN] impart

[VI] truyền, tác dụng (áp lực)

ausüben /vt/V_LÝ/

[EN] exert

[VI] tác dụng, gây ra (lực)

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

ausüben

practise