Habituation /die; -, -en/
(Psych ) thói quen;
tập quán (Gewöhnung);
Regel /[’re.gal], die; -, -n/
(o PL) thói quen;
thông lệ;
thường thường, thường xuyên, theo thông lệ. : in der Regel/in aller Regel
Einrichtung /die; -, -en/
thói quen;
hoạt động thường kỳ (Gewohnheit, Gepflogenheit);
Ubung /í'y:buị)], die; -, -en/
(landsch , bes siidd , ôsterr , Schweiz ) tập quán;
tập tục;
thói quen (Brauch, Sitte);
Gewohnheit /[ga'vo:nhait], die; -, -en/
thói quen;
tập tục;
tập quán;
một thói quen tốt : eine gute Gewohn heit thay đổi những thói quen của mình : seine Gewohn heiten ändern làm, việc gì chỉ thuần túy vỉ thói quen. : etw. aus reiner Gewohnheit tun
usus /[’u:zos], der; - (ugs.)/
tập quán;
tục lệ;
phong tục;
tập tục;
thói quen (Brauch, Ge wohnheit, Sitte);
Sitte /['Zits], die; -, -n/
tập quán;
tục lệ;
phong tục;
tập tục;
thói quen;
Gebräuche /1. (o. Pl.) sự áp dụng, sự sử dụng, sự vận dụng, sự ứng dụng (Benutzung, Anwendung ); außer Gebrauch kommen/
(meist Pl ) tập quán;
thông tục;
tục lệ;
tập tục;
thói quen (Sitte, Brauch);
Gepflogenheit /die; -, -en (geh.)/
tập quán;
phong tục;
tục lệ;
thói quen;
truyền thống;