einführen /khai tâm ai, hướng dẫn ai trong việc gì. 6. giới thiệu, cho làm quen; jmdn. bei seinen Eltern einführen/
giới thiệu ai với cha mẹ mình;
einführen /khai tâm ai, hướng dẫn ai trong việc gì. 6. giới thiệu, cho làm quen; jmdn. bei seinen Eltern einführen/
làm quen;
tự giới thiệu;
tạo ấn tượng ban đầu;
er hat sich im Klub gut eingeführt : anh ta đã nhanh chóng thích nghi với những người trong câu lạc bộ.