TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách dùng

cách dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương pháp sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhũng qui tắc ủng dụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sách hưdng dẫn sủ dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản hướng dẫn sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự ấn định

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự đặt ký hiệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhiệm vụ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tên gọi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

cách dùng

designation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

cách dùng

Gebrauchsweise

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anwendungsvorschrift

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gebrauchsanweisung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies kann durch Druckluft von unten aufgefangen werden.

Sự cố này có thể khống chế bằng cách dùng khí nén thổi từ bên dưới.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bestimmung mit Messgefäßen (siehe unten)

Xác định bằng cách dùng máy đo (xem phía dưới)

Bestimmung der Masse und Berechnung des Volumens über die Dichte

Xác định khối lượng và tính ra thể tích bằng cách dùng tỷ trọng

Messen der Kanten, Durchmesser usw. und Berechnen des Volumens mit den entsprechenden geometrischen Formeln

Đo cạnh, đường kính v.v. và tính thể tích bằng cách dùng các công thức hình học tương ứng

Der angenäherte wahre Messwert xw wird z.B. durch ein Referenzmessgerät mit hoher Genauigkeit („Normal“) ermittelt.

Trị số đo thật gần đúng xw được tính t.d. bằng cách dùng máy đo chuẩn với độ chính xác cao.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

designation

sự ấn định, sự đặt ký hiệu, cách dùng, nhiệm vụ, tên gọi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gebrauchsweise /f =, -n/

cách dùng, phương pháp sử dụng; Gebrauchs

Anwendungsvorschrift /f =, -en/

qui dụng, cách dùng, nhũng qui tắc ủng dụng.

Gebrauchsanweisung /f =, -en/

cách dùng, phương pháp sử dụng, sách hưdng dẫn sủ dụng, bản hướng dẫn sử dụng; Gebrauchs