TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

benützen

dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ứng dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợi dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viện đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
benutzen

dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ứng dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

benützen

benützen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
benutzen

benutzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benützen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Immer eine Kolbenringzange benützen (Bild 3).

Phải luôn luôn sử dụng kìm vòng xéc măng (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keine Seife benutzen

không dùng xà phồng

für seine Arbeit verschie denes Werkzeug benutzen

sử dụng nhiều loại dụng cụ khác nhau cho công việc

den vorderen Eingang benutzen

đi vào bằng cửa trước

der Raum wird wenig benutzt

căn phòng này ít được sử dụng

das benutzte Geschirr spülen

rửa bộ đồ ăn đã được dùng

das Auto benutzen

đi bằng ô-tô

den Aufzug benutzen

sử dụng thang máy.

einen Raum als Esszim mer benutzen

dùng một buồng làm phòng ăn

(jmdn., etw.) als Alibi benutzen

viện đến (ai, việc gì) làm bằng chứng ngoại phạm

den freien Tag zum Lesen benutzen

tận dụng ngày nghỉ để đọc sách.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benutzen,benützen /vt/

1. dùng, sử dụng, ứng dụng, áp dụng; einen Raum als Eß-zimmer benutzen, benützen dùng một buồng làm phòng ăn; 2. (Nutzen ziehen) tận dụng, lợi dụng; den freien Tag für einen Ausflug tận dụng ngày nghỉ cho một chuyến dã ngoại; die Gelegenheit - lợi dụng trưòng hợp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benützen /(sw. V.; hat)/

dùng; sử dụng; ứng dụng; áp dụng (verwenden);

keine Seife benutzen : không dùng xà phồng für seine Arbeit verschie denes Werkzeug benutzen : sử dụng nhiều loại dụng cụ khác nhau cho công việc den vorderen Eingang benutzen : đi vào bằng cửa trước der Raum wird wenig benutzt : căn phòng này ít được sử dụng das benutzte Geschirr spülen : rửa bộ đồ ăn đã được dùng das Auto benutzen : đi bằng ô-tô den Aufzug benutzen : sử dụng thang máy.

benützen /(sw. V.; hat)/

tận dụng; lợi dụng; viện đến (gebrauchen);

einen Raum als Esszim mer benutzen : dùng một buồng làm phòng ăn (jmdn., etw.) als Alibi benutzen : viện đến (ai, việc gì) làm bằng chứng ngoại phạm den freien Tag zum Lesen benutzen : tận dụng ngày nghỉ để đọc sách.