benützen /(sw. V.; hat)/
dùng;
sử dụng;
ứng dụng;
áp dụng (verwenden);
keine Seife benutzen : không dùng xà phồng für seine Arbeit verschie denes Werkzeug benutzen : sử dụng nhiều loại dụng cụ khác nhau cho công việc den vorderen Eingang benutzen : đi vào bằng cửa trước der Raum wird wenig benutzt : căn phòng này ít được sử dụng das benutzte Geschirr spülen : rửa bộ đồ ăn đã được dùng das Auto benutzen : đi bằng ô-tô den Aufzug benutzen : sử dụng thang máy.
benützen /(sw. V.; hat)/
tận dụng;
lợi dụng;
viện đến (gebrauchen);
einen Raum als Esszim mer benutzen : dùng một buồng làm phòng ăn (jmdn., etw.) als Alibi benutzen : viện đến (ai, việc gì) làm bằng chứng ngoại phạm den freien Tag zum Lesen benutzen : tận dụng ngày nghỉ để đọc sách.