Việt
sự kết tủa
sự bắt giữ
áp dụng
dùng
lắp ráp
tán đinh
cố mỏ
nhặt lên
nhấc lên
tìm được
kiém được
Lớp vữa
Trát lớp vữa
Anh
to apply
to spread
deposition
seizure
apply
fit
mortar
applying of
Đức
aufbringen
auftragen
Mörtelbelag
Aufbringen eines
Pháp
appliquer
enduire à la brosse
enduire à la racle
Es genügt eine gründliche Fahrzeugwäsche mit anschließendem Aufbringen eines Waschkonservierers.
Chỉ cần rửa xe kỹ lưỡng và cuối cùng phủ lớp sáp bảo vệ xe.
Plattieren Aufbringen einer Metallschicht unter Druck und erhöhter Temperatur.
Ghép: ghép các lớp kim loại với nhau dưới áp suất và nhiệt độ cao.
Aufbringen des Quellschweißmittels
Phết dung môi lên mối hàn
:: Aufbringen einer Nickel- oder Kupferschicht auf chemischem Wege.
Phủ một lớp nickel hoặc lớp đồng bằng phương pháp hóa học
:: Aufbringen der eigentlichen Dekorschicht auf elektrolytischem Wege (meist Chrom).
Phủ lớp trang trí bằng phương pháp điện phân (thông thường là chrom).
Mörtelbelag,Aufbringen eines
[VI] Lớp vữa; Trát lớp vữa
[EN] mortar; applying of
aufbringen /vt/
1. cố mỏ (cửa); 2. nhặt lên, nhấc lên; 3. tìm được, kiém được; thu nhặt, săn bắt, khai thác;
Aufbringen /nt/Đ_TỬ/
[EN] deposition
[VI] sự kết tủa (tấm mang mạch điện)
Aufbringen /nt/VT_THUỶ/
[EN] seizure
[VI] sự bắt giữ (tàu thuỷ)
aufbringen /vt/S_PHỦ/
[EN] apply
[VI] áp dụng, dùng
aufbringen /vt/VT_THUỶ/
[EN] fit
[VI] lắp ráp, tán đinh (đại tu tàu)
aufbringen /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] aufbringen
[EN] to apply
[FR] appliquer
aufbringen,auftragen /TECH/
[DE] aufbringen; auftragen
[EN] to spread
[FR] enduire à la brosse; enduire à la racle