TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tung ra thị trường

đưa vào áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tung ra thị trường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tung ra thị trường

einfuhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sogenannte ACE-Getränke werden als Erfrischungsgetränke vermarktet und sind mit Betacarotin, einer Vorstufe von Vitamin A, sowie den Vitaminen C und E angereichert.

Thức uống ACE được tung ra thị trường làm nước giải khát được bổ sung thêm beta carotene, một tiền thân của vitamin A, cũng như vitamin C và E.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um 1920 kamen dann die Harnstoffharze (UF) auf den Markt.

Sau đó vào những năm 1920, nhựa urea (UF) được tung ra thị trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Ware hat sich gut eingeführt

loại hàng này đã được giới thiệu rộng rãi và được mua nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einfuhren /(sw. V.; hat)/

đưa vào áp dụng; thi hành; phát hành; đưa ra; tung (mặt hàng mới) ra thị trường;

loại hàng này đã được giới thiệu rộng rãi và được mua nhiều. : die Ware hat sich gut eingeführt