Việt
đưa vào áp dụng
thi hành
phát hành
đưa ra
tung ra thị trường
Đức
einfuhren
Sogenannte ACE-Getränke werden als Erfrischungsgetränke vermarktet und sind mit Betacarotin, einer Vorstufe von Vitamin A, sowie den Vitaminen C und E angereichert.
Thức uống ACE được tung ra thị trường làm nước giải khát được bổ sung thêm beta carotene, một tiền thân của vitamin A, cũng như vitamin C và E.
Um 1920 kamen dann die Harnstoffharze (UF) auf den Markt.
Sau đó vào những năm 1920, nhựa urea (UF) được tung ra thị trường.
die Ware hat sich gut eingeführt
loại hàng này đã được giới thiệu rộng rãi và được mua nhiều.
einfuhren /(sw. V.; hat)/
đưa vào áp dụng; thi hành; phát hành; đưa ra; tung (mặt hàng mới) ra thị trường;
loại hàng này đã được giới thiệu rộng rãi và được mua nhiều. : die Ware hat sich gut eingeführt