vortuhren /(sw. V.; hat)/
dẫn tới;
đưa ra;
er wurde zur Vernehmung vorgeführt : hắn bị dẫn ra để thẩm vấn.
vortuhren /(sw. V.; hat)/
đưa ra trưng bày;
trình bày;
triển lãm;
sie führte dem Kunden verschiedene Modelle vor : bà ấy giới thiệu cho khách hàng nhiều mẫu mã khác nhau.
vortuhren /(sw. V.; hat)/
giới thiệu (ai với ai hay aí cái gì);
wann fuhrst du uns deinen Freund vor? : bao giờ thì con giới thiệu bạn trai với ba mẹ? seinen Freunden das neue Haus vorführen : giới thiệu cho bạn bè căn nhà mới.
vortuhren /(sw. V.; hat)/
trình bày cho xem;
giới thiệu;
giải thích;
der Lehrer führt einen Versuch vor : thầy giáo thực hiện (cho học sinh xem) một thi nghiệm.
vortuhren /(sw. V.; hat)/
công diễn;
trình diễn;
trình chiếu;
einen Film vorführen : trình chiểu một bộ phim.