TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn tới

dẫn tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dẫn tới

vortuhren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zielführung durch Fahrtrichtungsempfehlungen.

Hướng dẫn tới đích bằng các đề nghị hướng chạy.

Das Schutzgas wird der Schweißstelle durch den Schweißbrenner zugeführt.

Khí bảo vệ được dẫn tới vị trí hàn qua mỏ hàn.

Die noch verbleibenden Rückstände werden einer Vakuumdestillation zugeführt.

Những chất còn lại được dẫn tới lò chưng cất chân không.

Ein mageres Gemisch (l > 1,005) führt zu einem Anstieg der Stickoxide (Bild 3).

Hòa khí nhạt ( > 1,005) dẫn tới sự gia tăng nitơ oxide (Hình 3).

Bei höherer Konzentration als 0,3 Vol.-% und längerer Einwirkdauer wirkt es tödlich.

Thời gian tiếp xúc kéo dài ở nồng độ thể tích cao hơn 0,3 % sẽ dẫn tới tử vong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er wurde zur Vernehmung vorgeführt

hắn bị dẫn ra để thẩm vấn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vortuhren /(sw. V.; hat)/

dẫn tới; đưa ra;

hắn bị dẫn ra để thẩm vấn. : er wurde zur Vernehmung vorgeführt