Việt
dẫn tới
đưa ra
Đức
vortuhren
Zielführung durch Fahrtrichtungsempfehlungen.
Hướng dẫn tới đích bằng các đề nghị hướng chạy.
Das Schutzgas wird der Schweißstelle durch den Schweißbrenner zugeführt.
Khí bảo vệ được dẫn tới vị trí hàn qua mỏ hàn.
Die noch verbleibenden Rückstände werden einer Vakuumdestillation zugeführt.
Những chất còn lại được dẫn tới lò chưng cất chân không.
Ein mageres Gemisch (l > 1,005) führt zu einem Anstieg der Stickoxide (Bild 3).
Hòa khí nhạt ( > 1,005) dẫn tới sự gia tăng nitơ oxide (Hình 3).
Bei höherer Konzentration als 0,3 Vol.-% und längerer Einwirkdauer wirkt es tödlich.
Thời gian tiếp xúc kéo dài ở nồng độ thể tích cao hơn 0,3 % sẽ dẫn tới tử vong.
er wurde zur Vernehmung vorgeführt
hắn bị dẫn ra để thẩm vấn.
vortuhren /(sw. V.; hat)/
dẫn tới; đưa ra;
hắn bị dẫn ra để thẩm vấn. : er wurde zur Vernehmung vorgeführt