Sturm /[Jtorm], der; -[e]s, Stürme [’JtYrma]/
cơn bão;
trận bão táp;
trận cuồng phong;
ein Sturm im Wasserglas : làm ầm ỹ vì những chuyện không đâu, như cơn bão trong tách trà.
Sturm /[Jtorm], der; -[e]s, Stürme [’JtYrma]/
cuộc tân công ồ ạt;
trận công kích như vũ bão;
Sturm läuten/klingeln/schellen : nhấn chuông liên hồi gegen etw. Sturm laufen : đấu tranh mạnh mẽ chống lại điều gì.
Sturm /[Jtorm], der; -[e]s, Stürme [’JtYrma]/
(Sport) hàng tiền đạo;
im Sturm spielen : chơi ở hàng tiền đạo.
Sturm /[Jtorm], der; -[e]s, Stürme [’JtYrma]/
đợt tấn công ào ạt về hướng khung thành đối thủ;
auf Sturm spielen : chơi tấn công.
Sturm /[Jtorm], der; -[e]s, Stürme [’JtYrma]/
(o Pl ) (ổsterr ) nước quả mới lên men;
rượu vang mới ủ;
Sturm /[Jtorm], der; -[e]s, Stürme [’JtYrma]/
(ns ) lực lượng tinh nhuệ;
lực lượng xung kích;
Sturm /.be.reit (Adj.)/
sẵn sàng tấn công;
sẵn sàng xung kích;
Sturm /.bõ, die/
cơn bão;
cơn gió mạnh;
Sturm /.glo.cke, die (früher)/
chuông báo động;
Sturm /.lei.ter, die/
(Seemannsspr ) thang dây (Jakobsleiter);
Sturm /.rei.he, die (Sport)/
hàng tấn công;
hàng tiền đạo (của một đội bóng);
Sturm /.rie.men, der/
dây đai mũ;
Sturm /.war.nungs.zei.chen, das (Seew.)/
tín hiệu báo bão;