Sturm /m -(e)s, Stürm/
m -(e)s, Stürme 1. [cơn] bão, bão táp, giông tố, bão tó, cuồng phong, phong ba; ein Sturm des Beifalls tràng vỗ tay nhiệt liệt; 2. (quân sự) [cuộc, trận, đợt] tấn công, tiến công, công kích, xung kích, xung phong, tập kích; im Sturm nehmen tiến công đánh chiếm; Sturm laufen (gegen A) 1) tién công, tắn công, xung phong, công kích, công phá; 2) (nghĩa bóng) phản đói; 3. hàng tiền đạo (bóng đa); ♦ der Sturm im Wasserglas (in einem Glas Wasser] vì chuyên nhỏ mọn mà gắt gỏng om sòm.