tempête
tempête [tõpet] n. f. 1. Bão, bão tố, phong ba, cuồng phong, giông tố. -Spécial. Bão bien. Digue battue par la tempête: Bão biền dánh vào con dê. t> KHTUỤNG, HÁI Gió bão (gió cấp 10, 11). 2. Bóng Con phong ba; bão táp. Une tempête sous un crâne: Con phong ba trong tâm trí. Loc. Une tempête dans un verre d’eau: Sự ầm ĩ vì chuyện không đâu. > Sự bất hạnh liên tiếp giáng xuông ai. > Cuộc biến loạn. Le tempêtes de la Révolution: Cuộc biến loạn Cách mang, bão táp Cách mạng. 3. Bóng Con thịnh nộ, trận cuồng phong, tiếng rầm rầm. Une tempête d’imprécations: Trận cuồng phong những lòi nguyền rủa.