TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herausholen

lôi ... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai thác được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

moi được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thích rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình bày cặn kẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấn mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêu bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

herausholen

herausholen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Koffer aus dem Gepäckraum herausholen

lấy chiếc va ly ra khỏi khoang chứa hành lý.

die eingeschlossenen Bergleute herausholen

đưa những người thợ mỏ bị mắc kẹt ra ngoài.

die Polizei konnte aus dem Tatverdächtigen nichts herausholen

cảnh sát không khai thác được gì ở kẻ bị tình nghi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausholen /(sw. V.; hat)/

lấy ra [aus + Dat : khỏi , từ ];

den Koffer aus dem Gepäckraum herausholen : lấy chiếc va ly ra khỏi khoang chứa hành lý.

herausholen /(sw. V.; hat)/

giải thoát; đỡ ra; đưa ra;

die eingeschlossenen Bergleute herausholen : đưa những người thợ mỏ bị mắc kẹt ra ngoài.

herausholen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) đạt được; khai thác được (thành tích năng suất );

herausholen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) moi được; khai thác được [aus + Dat ];

die Polizei konnte aus dem Tatverdächtigen nichts herausholen : cảnh sát không khai thác được gì ở kẻ bị tình nghi.

herausholen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) giải thích rõ; trình bày cặn kẽ; nhấn mạnh; nêu bật (tình tiết, nội dung );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herausholen /vt/

lôi [kéo, nhổ, giật, biĩt, dứt]... ra; -