TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giải thích rõ

giải thích rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình bày cặn kẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấn mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nêu bật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giải thích rõ

herausholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Nachfolgenden sollen diese Begriffe genauer erklärt werden.

Trong phần sau đây, những thuật ngữ này được giải thích rõ.

1. Beschreiben Sie den Aufbau des Kupferatoms und erläutern Sie die Begriffe Atomkern, Elektron, Proton und Neutron.

1. Hãy mô tả cấu tạo của nguyên tử đồng và giải thích rõ các khái niệm về hạt nhân, electron, proton và neutron.

Wie imKapitel 11.5 näher erläutert wird, unterscheidetman zunächst gleichsinnig drehende und gegensinnig drehende Doppelschneckenextruder.

Như sẽ được giải thích rõ hơntrong mục 11.5, người ta phân biệt hai loạimáy đùn trục vít đôi quay cùng chiều vàquay nghịch chiều.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Marker werden auf Seite 96 näher erläutert.

Gen đánh dấu sẽ được giải thích rõ ở trang 96.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausholen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) giải thích rõ; trình bày cặn kẽ; nhấn mạnh; nêu bật (tình tiết, nội dung );