Việt
giải thích rõ
trình bày cặn kẽ
nhấn mạnh
nêu bật
Đức
herausholen
Im Nachfolgenden sollen diese Begriffe genauer erklärt werden.
Trong phần sau đây, những thuật ngữ này được giải thích rõ.
1. Beschreiben Sie den Aufbau des Kupferatoms und erläutern Sie die Begriffe Atomkern, Elektron, Proton und Neutron.
1. Hãy mô tả cấu tạo của nguyên tử đồng và giải thích rõ các khái niệm về hạt nhân, electron, proton và neutron.
Wie imKapitel 11.5 näher erläutert wird, unterscheidetman zunächst gleichsinnig drehende und gegensinnig drehende Doppelschneckenextruder.
Như sẽ được giải thích rõ hơntrong mục 11.5, người ta phân biệt hai loạimáy đùn trục vít đôi quay cùng chiều vàquay nghịch chiều.
Diese Marker werden auf Seite 96 näher erläutert.
Gen đánh dấu sẽ được giải thích rõ ở trang 96.
herausholen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) giải thích rõ; trình bày cặn kẽ; nhấn mạnh; nêu bật (tình tiết, nội dung );