herausholen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) đạt được;
khai thác được (thành tích năng suất );
herausholen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) moi được;
khai thác được [aus + Dat ];
cảnh sát không khai thác được gì ở kẻ bị tình nghi. : die Polizei konnte aus dem Tatverdächtigen nichts herausholen