anbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) mang đến;
đem đến;
dẫn đến;
kéo đến;
anbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) đem về nhà;
dắt về nhà;
die Kinder brachten ein Eichhörnchen an : bọn trẻ đã đém một con sóc về nhà.
anbringen /(unr. V.; hat)/
ghép vào;
lắp vào;
đặt vào;
đóng vào;
eine Lampe an der/( seltener : ) an die Decke anbringen: bắt một cái đèn vào trần nhà.
anbringen /(unr. V.; hat)/
thông báo;
thông tin;
loan tin;
loan báo;
bày tỏ;
tiết lộ (Vorbringen, äußern);
eine Bitte bei jmdm. anbringen : đưa ra một lời đề nghị với ai sein Wissen anbringen können : có thể trình bày những hiểu biết của mình.
anbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) thu xếp (chỗ ở, chỗ làm v v ) cho ai;
er hat seinen Sohn nur : schwer in einer Lehrstelle angebracht: rất khó khăn ông ấy mới tìm được một chỗ học nghề cho con trai sie bemüht sich, ihre Tochter anzubringen : ịnghĩa bóng) bà ta đang cố gắng tìm cách gả con gái.
anbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) bán (verkaufen);
die Ware ist schwer anzubringen : loại hàng này rất khó bàn.
anbringen /(unr. V.; hat)/
(landsch ) tố cáo;
tố giác;
vạch mặt (anzeigen, denunzieren);
anbringen /(unr. V.; hat)/
(ugs ) (y phục) có thể mặc được;
(giày dép) có thể mang vào được (anziehen können, anbekommen);
die Schuhe habe ich kaum angebracht : đôi giày này hầu như tôi không thể nào xỏ chân vào được.