attacher
attacher [ataje] 1. V. tr. [1] 1. Buộc, cột, nối (nhơ một cái dây). Attacher un chien à sa niche avec une chaîne: Buộc chó vào củi bằng một cái xích. 2. Thít lại, thắt chặt. Attachez vos ceintures! Hãy thắt chặt dây lung! -Bóng Gắn bó (bằng nghĩa vụ, bằng tình cảm, lợi ích v.v...). Une vieille amitié nous attache à lui: Một tình bạn cố cựu dã gắn bó chúng tôi vói ông ấy. 3. Attacher du prix, de l’importance à une chose: Coi việc gì là quý giá, là quan trọng. 4. Attacher ses regards sur: Nhìn chăm chú vào, chú mục vào. II. V. intr. Thân Dính vào đáy nồi. La viande a attaché: Thịt dã dính vào đáy nồi (bị cháy). III. V. pron. 1. Buộc, cột, cố định (bằng một dây). Le lierre s’attache aux arbres: Dây leo dính chặt vào cây. 3. Chú tâm, say mê, gắn bó. S’attacher à ses devoirs: Gắn bó vói các nghĩa vụ. Historien qui s’attache à ressusciter le passé: Nhà sử học say mê làm sống lại quá khứ. 4. Theo sát, bám sất. Les Furies s’attachaient aux pas des criminels: Các nữ thần báo thù dã bám sát từng bưóc bọn tội phạm. 5. Tận tụy vói, hết lồng vói. S’attacher au sort d’un homme politique: Hết lòng vói số phận một chính trị gia. 6. Gắn bó, trìu mến, quyến luyến. Elle s’est attachée à lui: Cô ta dã gắn bó vói nó. Etranger qui s’attache à Paris: Người nưóc ngoài gắn bó vói Paris.