TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

attacher

attach

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

attacher

befestigen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anbringen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anschließen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

attacher

attacher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

connecter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Attacher un chien à sa niche avec une chaîne

Buộc chó vào củi bằng một cái xích.

Une vieille amitié nous attache à lui

Một tình bạn cố cựu dã gắn bó chúng tôi vói ông ấy.

La viande a attaché

Thịt dã dính vào đáy nồi (bị cháy).

Le lierre s’attache aux arbres

Dây leo dính chặt vào cây.

Les Furies s’attachaient aux pas des criminels

Các nữ thần báo thù dã bám sát từng bưóc bọn tội phạm.

S’attacher au sort d’un homme politique

Hết lòng vói số phận một chính trị gia.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attacher /IT-TECH/

[DE] befestigen

[EN] attach

[FR] attacher

attacher,connecter /IT-TECH/

[DE] anbringen; anschließen

[EN] attach

[FR] attacher; connecter

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

attacher

attacher [ataje] 1. V. tr. [1] 1. Buộc, cột, nối (nhơ một cái dây). Attacher un chien à sa niche avec une chaîne: Buộc chó vào củi bằng một cái xích. 2. Thít lại, thắt chặt. Attachez vos ceintures! Hãy thắt chặt dây lung! -Bóng Gắn bó (bằng nghĩa vụ, bằng tình cảm, lợi ích v.v...). Une vieille amitié nous attache à lui: Một tình bạn cố cựu dã gắn bó chúng tôi vói ông ấy. 3. Attacher du prix, de l’importance à une chose: Coi việc gì là quý giá, là quan trọng. 4. Attacher ses regards sur: Nhìn chăm chú vào, chú mục vào. II. V. intr. Thân Dính vào đáy nồi. La viande a attaché: Thịt dã dính vào đáy nồi (bị cháy). III. V. pron. 1. Buộc, cột, cố định (bằng một dây). Le lierre s’attache aux arbres: Dây leo dính chặt vào cây. 3. Chú tâm, say mê, gắn bó. S’attacher à ses devoirs: Gắn bó vói các nghĩa vụ. Historien qui s’attache à ressusciter le passé: Nhà sử học say mê làm sống lại quá khứ. 4. Theo sát, bám sất. Les Furies s’attachaient aux pas des criminels: Các nữ thần báo thù dã bám sát từng bưóc bọn tội phạm. 5. Tận tụy vói, hết lồng vói. S’attacher au sort d’un homme politique: Hết lòng vói số phận một chính trị gia. 6. Gắn bó, trìu mến, quyến luyến. Elle s’est attachée à lui: Cô ta dã gắn bó vói nó. Etranger qui s’attache à Paris: Người nưóc ngoài gắn bó vói Paris.