einhammem /đập búa vào vật gì; er hämmerte auf den Stein ein/
hắn nện búa liên tục xuống tảng đá;
der Boxer hämmerte auf seinen Gegner ein : võ sĩ đắm bốc nện liên tục vào người đối thủ.
einhammem /đập búa vào vật gì; er hämmerte auf den Stein ein/
nhồi sọ;
bắt lặp đi lặp lại nhiều lần cho thuộc;
einem Kind die Regeln einhämtnern : bắt đứa bé lặp đi lặp lại cho thuộc các công thức.