eintrichtern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
1;
cố gắng rót vào hay đổ vào;
jmdm. etw. Ein trichtern : đổ vào thứ gì cho ai uống dem kranken Kind die Medizin eintrichtern : cố gắng đổ thuốc cho một em bé ốm.
eintrichtern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nhồi sọ;
nhét vào dầu óc;
nhắc đi nhắc lại cho thuộc;
man hatte ihm eingetrichtert, nichts zu erzählen : người ta đã nhắc di nhắc lại là nó không được kể gì.