TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bỏ lại

bỏ lại

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giũ lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để ra một bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để riêng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó quên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h được vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

<3 lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để quên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vứt bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dể lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ lại dành lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ gin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ vững

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ cho mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nói đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng thinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng im

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhớ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das hätte ich mir nicht träumen ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi không dám mơ mộng vè điều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: : laß uns gehen! ta đi đi!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laßft uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chừa lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

_ giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bỏ lại .

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ lại .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bỏ lại

hinterlassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liegen lassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zurücklassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

übriglassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ablegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stehnlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stichlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stehenlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dalassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Uberlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ubriglassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bỏ lại .

steckenlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viele Schulden hinterlassen

đề lại nhiều món nạ.

ich habe mein Auto zu Hause gelassen

tôi dã đễ chiếc ô tô của mình ở nhà

wir lassen die Kinder nicht allein in der Wohnung

chúng ta không để bọn trẻ con ở nhà một mình được.

Jungvögel im Nest belassen

để yên chim non trong tổ

jmdn. in dem Glauben belassen, dass...

để (ai) trong niềm tin rằng....

den Hut auf dem Kopf behalten

để cái mũ đội trên đầu

er behielt die Hände in den Taschen

nó để hai bàn tay trong túi

etw. im Gedächtnis behalten

lưu giữ cái gì trong ký ức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Súppe steh(e)nlassen

1, để canh nguội đi; 2, không ăn đến canh, không đụng đén canh; 3. bỏ quên, để quên; 4. vứt bỏ.

etw bei sich (D) behalten

1. giữ cho mình; 2. không nói đến, lặng thinh, lặng im; 2. nhó lại, hồi tưỏng, nhớ.

fn in Ruhe [in Frieden] lassen

để cho ai yồu;

etw. fn außer acht lassen

không chú ý đén ai (cái gì);

sich (D)Zeit lassen

không vội vã;

Blut lassen

mát máu;

das Lében lassen

chét;

das Rauchen lassen

bỏ hút thuốc; II vi

sich rasieren lassen

cạo mặt (trong hiệu cắt tóc);

j-n etw. fühlen lassen

cho ai thây gì; 2.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinterlassen /(st. V.; hat)/

để lại; bỏ lại (sau khỉ chết);

đề lại nhiều món nạ. : viele Schulden hinterlassen

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

để lại; bỏ lại (zurücklassen);

tôi dã đễ chiếc ô tô của mình ở nhà : ich habe mein Auto zu Hause gelassen chúng ta không để bọn trẻ con ở nhà một mình được. : wir lassen die Kinder nicht allein in der Wohnung

Stichlassen

từ bỏ (điều gì); bỏ lại (vật gì);

stehenlassen /(st. V.; ist)/

bỏ quên; bỏ lại;

dalassen /(st. V.; hat) (ugs.)/

để lại; bỏ lại (zurücklassen);

Uberlassen /(st. V.; hat) (ugs.)/

để lại; bỏ lại;

belassen /(st. V.; hat)/

để lại; bỏ lại; giữ y;

để yên chim non trong tổ : Jungvögel im Nest belassen để (ai) trong niềm tin rằng.... : jmdn. in dem Glauben belassen, dass...

be /hatten (st V.; hat)/

để lại; bỏ lại; lưu lại; để dành;

để cái mũ đội trên đầu : den Hut auf dem Kopf behalten nó để hai bàn tay trong túi : er behielt die Hände in den Taschen lưu giữ cái gì trong ký ức. : etw. im Gedächtnis behalten

ubriglassen /(st. V.; hat)/

để lại; chừa lại; _ giữ lại; bỏ lại; lưu lại;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

steckenlassen /(tách được) vt/

để lại, bỏ lại (chìa khóa trong ổ khóa).

übriglassen /(tách được) vt/

để lại, bỏ lại, lưu lại, giũ lại.

ablegen /I vt/

1. để ra một bên, để riêng ra, để lại, bỏ lại;

belassen /vt/

để lại, bỏ lại, lưu lại, dành lại, bó quên.

stehnlassen /(tác/

1. < 3 lại, để lại, bỏ lại; den Fehler - không sửa chữa sai lầm; den Bart - để râu; die Súppe steh(e)nlassen 1, để canh nguội đi; 2, không ăn đến canh, không đụng đén canh; 3. bỏ quên, để quên; 4. vứt bỏ.

behalten /vt/

1. dể lại, bỏ lại, lưu lại, để dành, giữ lại dành lại, giữ gin, giữ vững; etw bei sich (D) behalten 1. giữ cho mình; 2. không nói đến, lặng thinh, lặng im; 2. nhó lại, hồi tưỏng, nhớ.

lassen /I vt/

1. để lại, bỏ lại, lưu lại; fn in Ruhe [in Frieden] lassen để cho ai yồu; etw. fn außer acht lassen không chú ý đén ai (cái gì); j-n nicht aus den Augen lassen nhìn chằm chằm vào ai; sich (D)Zeit lassen không vội vã; Blut lassen mát máu; das Lében lassen chét; laß das Weinen! đùng khóc nữa!, das Rauchen lassen bỏ hút thuốc; II vi (uon D)tù chói, khưổc từ, bác bỏ; III. (có ý nghĩa tình thái) 1.tạo khả năng, cho phép, sai bảo, sai, khiển, bắt buộc, ép buộc; lassen Sie sich erzählen cho phép kể cho anh nghe; sich rasieren lassen cạo mặt (trong hiệu cắt tóc); j-n etw. fühlen lassen cho ai thây gì; 2.: das hätte ich mir nicht träumen lassen 1, tôi không dám mơ mộng vè điều đó; 2, tôi không thể tưđng tượng được cái này; sich (D) etw. geréuen lassen hổi hận, ần năn, hối tiếc; 3. : (vdi ý nghĩa thông báo): laß uns gehen! ta đi đi!, laßft) uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bỏ lại

hinterlassen vt, liegen lassen vt, zurücklassen vt