TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hinterlassen

bỏ lại sau mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho thừa kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hinterlassen

hinterlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum anderen setzt man auch Hilfsstempel (so genannte Oberstempel) ein, die dieWerkzeuggegenseite ausformen, aber leiderauch Sichtmarken hinterlassen.

Mặt khác, chày phụ (gọi là chày trên) cũng được sử dụng để tạo dạng mặt đối diện khuôn, tuy nhiên cách này để lại tỳ vết có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

umweltschonend, weil Zellen nur wenig schädliche Abfallstoffe hinterlassen, die teuer entsorgt werden müssen.

bảo vệ môi trường, vì các tế bào để lại ít chất thải độc hại, phải tốn kém để xử lý chúng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es trocknet ohne Flecken zu hinterlassen innerhalb weniger Minuten.

Nước khô trong vòng vài phút và không để lại vết loang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viele Schulden hinterlassen

đề lại nhiều món nạ.

jmdm. etw. hinter lassen

để lại cho ai vật gì sau khi chết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinterlassen /(st. V.; hat)/

để lại; bỏ lại (sau khỉ chết);

viele Schulden hinterlassen : đề lại nhiều món nạ.

hinterlassen /(st. V.; hat)/

di tặng; để lại (tài sản); cho thừa kế;

jmdm. etw. hinter lassen : để lại cho ai vật gì sau khi chết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinterlassen /vt/

bỏ lại sau mình; kéine Familie - chết cô độc, chết cuối cùng trong gia đình; er hinterließ mir Ihnen zu sagen, daß... nó bảo tôi nói vói anh rằng...