TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

belassen

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dành lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bó quên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phó mặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

belassen

belassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um die Wärme im Werkzeug zu belassen und nicht über den Aufspanntisch der Presse abzuleiten, muss immer zwischen den Aufspanntisch der Presse und dem Werkzeug eine genügend dicke Wärmeisolierplatte angebracht sein.

Để giữ cho nhiệt trong khuôn không thất thoát và không dẫn truyền qua bàn kẹp thì luôn phải có một tấm cách nhiệt đủ dày giữa bàn kẹp của máy ép và khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jungvögel im Nest belassen

để yên chim non trong tổ

jmdn. in dem Glauben belassen, dass...

để (ai) trong niềm tin rằng....

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belassen /(st. V.; hat)/

để lại; bỏ lại; giữ y;

Jungvögel im Nest belassen : để yên chim non trong tổ jmdn. in dem Glauben belassen, dass... : để (ai) trong niềm tin rằng....

belassen /(st. V.; hat)/

để mặc; phó mặc (überlassen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

belassen /vt/

để lại, bỏ lại, lưu lại, dành lại, bó quên.