belassen /(st. V.; hat)/
để lại;
bỏ lại;
giữ y;
để yên chim non trong tổ : Jungvögel im Nest belassen để (ai) trong niềm tin rằng.... : jmdn. in dem Glauben belassen, dass...
GleichundGleichgeselltsich /gern/
giữ y;
không thay đổi;
như cũ (unverän dert, gleich bleibend);
từ mười năm nay, giá bán vẫn không thay đổi : der Preis ist seit zehn Jahren gleich geblieben anh ấy vẫn như cũ. : er ist immer der Gleiche geblieben