GleichundGleichgeselltsich /gern/
ngưu tầm ngưu;
mã tầm mã;
GleichundGleichgeselltsich /gern/
giữ y;
không thay đổi;
như cũ (unverän dert, gleich bleibend);
der Preis ist seit zehn Jahren gleich geblieben : từ mười năm nay, giá bán vẫn không thay đổi er ist immer der Gleiche geblieben : anh ấy vẫn như cũ.
GleichundGleichgeselltsich /gern/
bàng quan;
thờ ơ;
dửng dưng;
lãnh đạm;
hờ hững;
không quan trọng;
không đáng chú ý (gleichgültig);
jmdm. gleich sein : (ai) không chú ý, không quan tâm đến etw. ins Gleiche bringen (geh.) : thu xếp ổn thỏa, sắp đặt lại cho trật tự.