TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gleichundgleichgeselltsich

ngưu tầm ngưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mã tầm mã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàng quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thờ ơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dửng dưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lãnh đạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hờ hững

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đáng chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gleichundgleichgeselltsich

GleichundGleichgeselltsich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Preis ist seit zehn Jahren gleich geblieben

từ mười năm nay, giá bán vẫn không thay đổi

er ist immer der Gleiche geblieben

anh ấy vẫn như cũ.

jmdm. gleich sein

(ai) không chú ý, không quan tâm đến

etw. ins Gleiche bringen (geh.)

thu xếp ổn thỏa, sắp đặt lại cho trật tự.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

GleichundGleichgeselltsich /gern/

ngưu tầm ngưu; mã tầm mã;

GleichundGleichgeselltsich /gern/

giữ y; không thay đổi; như cũ (unverän dert, gleich bleibend);

der Preis ist seit zehn Jahren gleich geblieben : từ mười năm nay, giá bán vẫn không thay đổi er ist immer der Gleiche geblieben : anh ấy vẫn như cũ.

GleichundGleichgeselltsich /gern/

bàng quan; thờ ơ; dửng dưng; lãnh đạm; hờ hững; không quan trọng; không đáng chú ý (gleichgültig);

jmdm. gleich sein : (ai) không chú ý, không quan tâm đến etw. ins Gleiche bringen (geh.) : thu xếp ổn thỏa, sắp đặt lại cho trật tự.