TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

như cũ

giữ y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

như cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

y nguyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

như cũ

GleichundGleichgeselltsich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unverandert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einer erneuten Erwärmung verschwinden diese neuen Nebenvalenzkräfte wieder und die Fadenmoleküle versuchen ihrefrühere (und „bequemere") Lage wieder einzunehmen: diefrühere Form (R) wird nahezu wieder eingenommen (Bild 4).

Khi gia nhiệt lại, các lực hóa trị phụ mới này biến mất và cácphân tử sợi sẽ tìm cách trở lại trạng thái ("ổn định" hơn) trước đó: dạng ban đầu (R) trở lại gầ'n như cũ (Hình 4).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Orte und Bewegungen der Wolken, die Flugbahnen der Vögel, der Fluß von Gesprächen und Gedanken Schemen exakt dieselben zu sein.

Vị trí và chuyển dịch của các đám mây, đường bay của lũ chim, dòng mạch của các cuộc chuyện trò và các tư tưởng có vẻ hệt như cũ.

In der Welt, in der die Zeit kreisförmig ist, wird jeder Händedruck, jeder Kuß, jede Geburt, jedes Wort sich exakt wiederholen.

Trong một thế giới mà thời gian là một đường trong thì mỗi cái siết tay, mỗi nụ hôn, mỗi lần sinh nở, mỗi lời nói sẽ lặp lại như cũ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The positions and motions of clouds appear exactly the same, the trajectories of birds, the flow of conversations, thoughts.

Vị trí và chuyển dịch của các đám mây, đường bay của lũ chim, dòng mạch của các cuộc chuyện trò và các tư tưởng có vẻ hệt như cũ.

In the world in which time is a circle, every handshake, every kiss, every birth, every word, will be repeated precisely.

Trong một thế giới mà thời gian là một đường trong thì mỗi cái siết tay, mỗi nụ hôn, mỗi lần sinh nở, mỗi lời nói sẽ lặp lại như cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Preis ist seit zehn Jahren gleich geblieben

từ mười năm nay, giá bán vẫn không thay đổi

er ist immer der Gleiche geblieben

anh ấy vẫn như cũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

GleichundGleichgeselltsich /gern/

giữ y; không thay đổi; như cũ (unverän dert, gleich bleibend);

từ mười năm nay, giá bán vẫn không thay đổi : der Preis ist seit zehn Jahren gleich geblieben anh ấy vẫn như cũ. : er ist immer der Gleiche geblieben

unverandert /(Adj.)/

không thay đổi; như cũ; y nguyên;