Việt
giữ lại
dể lại
bỏ lại
lưu lại
để dành
giữ lại dành lại
giữ gin
giữ vững
giữ cho mình
không nói đến
lặng thinh
lặng im
nhó lại
hồi tưỏng
nhớ.
Anh
Retain
Đức
Behalten
Darf während des Betriebes nicht überschritten werden (z.B. wegen erreichen eines Auslaufes oder um einen erforderlichen Gaspuffer für ein Inertgas zu behalten)
Thể tích không được vượt quá khi vận hành (t.d. để tránh tràn bình hoặc để tránh chiếm khoảng trống cần thiết cho khí trơ)
Sie behalten ihre Schaltstellung auch ohne weitere Betätigung bei, während Taster nach dem Ende der Betätigung wieder in ihre Ausgangslage gehen.
Công tắc giữ tiếp điểm ở trạng thái đã được chuyển dù đã ngừng tác động, trong khi nút nhấn tự trả về trạng thái ban đầu khi không còn được tác động.
Warmfeste und hitzebeständige Stähle behalten durch Zusatz von Cr, Mo, Ni, V oder Si auch bei hohen Temperaturen ihre Festigkeit und sind bis 1100 °C zunderbeständig.
Thép bền nhiệt và thép chịu nhiệt độ cao nhờ có pha những nguyên tố hợp kim như Cr, Mo, Ni, V hoặc Si nên vẫn giữ được độ bền (cơ học) ở nhiệt độ cao và không bị oxy hóa tạo vảy ở nhiệt độ đến 1.100 °C.
Duroplaste behalten daher ihre Form und Festigkeit bei Erwärmung nahezu unverändert bei (Bild 2).
Do đó nhựa nhiệt rắn giữ được hình dạng và độ bền hầu như không thay đổi khi gia nhiệt (Hình 2).
etw bei sich (D) behalten
1. giữ cho mình; 2. không nói đến, lặng thinh, lặng im; 2. nhó lại, hồi tưỏng, nhớ.
behalten /vt/
1. dể lại, bỏ lại, lưu lại, để dành, giữ lại dành lại, giữ gin, giữ vững; etw bei sich (D) behalten 1. giữ cho mình; 2. không nói đến, lặng thinh, lặng im; 2. nhó lại, hồi tưỏng, nhớ.
[DE] Behalten
[EN] Retain
[VI] giữ lại