TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

behalten

giữ lại

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dể lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để dành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ lại dành lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ gin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ vững

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ cho mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nói đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng thinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng im

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhớ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

behalten

Retain

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

behalten

Behalten

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Darf während des Betriebes nicht überschritten werden (z.B. wegen erreichen eines Auslaufes oder um einen erforderlichen Gaspuffer für ein Inertgas zu behalten)

Thể tích không được vượt quá khi vận hành (t.d. để tránh tràn bình hoặc để tránh chiếm khoảng trống cần thiết cho khí trơ)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie behalten ihre Schaltstellung auch ohne weitere Betätigung bei, während Taster nach dem Ende der Betätigung wieder in ihre Ausgangslage gehen.

Công tắc giữ tiếp điểm ở trạng thái đã được chuyển dù đã ngừng tác động, trong khi nút nhấn tự trả về trạng thái ban đầu khi không còn được tác động.

Warmfeste und hitzebeständige Stähle behalten durch Zusatz von Cr, Mo, Ni, V oder Si auch bei hohen Temperaturen ihre Festigkeit und sind bis 1100 °C zunderbeständig.

Thép bền nhiệt và thép chịu nhiệt độ cao nhờ có pha những nguyên tố hợp kim như Cr, Mo, Ni, V hoặc Si nên vẫn giữ được độ bền (cơ học) ở nhiệt độ cao và không bị oxy hóa tạo vảy ở nhiệt độ đến 1.100 °C.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Duroplaste behalten daher ihre Form und Festigkeit bei Erwärmung nahezu unverändert bei (Bild 2).

Do đó nhựa nhiệt rắn giữ được hình dạng và độ bền hầu như không thay đổi khi gia nhiệt (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw bei sich (D) behalten

1. giữ cho mình; 2. không nói đến, lặng thinh, lặng im; 2. nhó lại, hồi tưỏng, nhớ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behalten /vt/

1. dể lại, bỏ lại, lưu lại, để dành, giữ lại dành lại, giữ gin, giữ vững; etw bei sich (D) behalten 1. giữ cho mình; 2. không nói đến, lặng thinh, lặng im; 2. nhó lại, hồi tưỏng, nhớ.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Behalten

[DE] Behalten

[EN] Retain

[VI] giữ lại