Việt
cảm thấy thiếu
nhớ
cảm thấy nhớ
Đức
vermissen
missen
seine Kinder sehr vermissen
căm thấy nhớ những đứa con.
vermissen /(sw. V.; hat)/
cảm thấy thiếu; nhớ;
căm thấy nhớ những đứa con. : seine Kinder sehr vermissen
missen /(sw. V.; hat) (geh.)/
(selten) cảm thấy thiếu; cảm thấy nhớ (vermissen);