missen /(sw. V.; hat) (geh.)/
(thường được dùng với một động từ tình thái) chịu thiếu;
phải thu xếp mà không có (cái gì, điều gì );
wir mussten alle Annehmlich keiten missen : chúng ta phải chịu thiếu mọi tiện nghi.
missen /(sw. V.; hat) (geh.)/
(selten) cảm thấy thiếu;
cảm thấy nhớ (vermissen);