TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

missen

thùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có.... cũng xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phải thu xếp mà không có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

missen

missen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir mussten alle Annehmlich keiten missen

chúng ta phải chịu thiếu mọi tiện nghi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

missen /(sw. V.; hat) (geh.)/

(thường được dùng với một động từ tình thái) chịu thiếu; phải thu xếp mà không có (cái gì, điều gì );

wir mussten alle Annehmlich keiten missen : chúng ta phải chịu thiếu mọi tiện nghi.

missen /(sw. V.; hat) (geh.)/

(selten) cảm thấy thiếu; cảm thấy nhớ (vermissen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

missen /vt/

thùa, dư, không có.... cũng xong; j-n leicht [schwer]-können không có ai dễ [khó] làm.