TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thùa

thùa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có.... cũng xong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy ắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa thãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao biện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ôm đồm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa múa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dư dật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dồi dào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi nhuận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi túc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hạ giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giâm giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

thùa

sticken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

missen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Überhäufung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überschüssig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bonus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Willst du unsern Haushalt versehen, kochen, betten, waschen, nähen und stricken, und willst du alles ordentlich und reinlich halten, so kannst du bei uns bleiben, und es soll dir an nichts fehlen.

Nếu cô đồng ý trông nom nhà nấu ăn, rũ giường, giặt quần áo, khâu vá, thêu thùa, quét tước, dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ ngăn nắp thì cô có thể ở lại với chúng tôi, cô sẽ chả thiếu thứ gì cả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

missen /vt/

thùa, dư, không có.... cũng xong; j-n leicht [schwer]-können không có ai dễ [khó] làm.

Überhäufung /f =, -en/

1. [sự] đầy, đầy ắp, thùa, thừa thãi; chất đầy; 2. [sự] bao biện, ôm đồm.

überschüssig /a/

thùa, dư, thừa thãi, thừa múa, dư dật, dồi dào.

Bonus /m =, u -ses, = u -se/

1. [phần, sô] thùa, dư, lợi nhuận, lợi túc; 2. sự hạ giá, giâm giá; phần thêm cho gói hàng mua.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thùa

thùa

sticken vt.