TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao biện

bao biện

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ôm đồm công việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao quá nhiều việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy ắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thừa thãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ôm đồm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúa tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ quá nặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắt quá nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầy dẫy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ôm đồm qúa nhiều việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bao biện

überbürdung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Überhäufung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Überladung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überbürdung /f =, -en/

sự] ôm đồm công việc, bao biện, giao quá nhiều việc.

Überhäufung /f =, -en/

1. [sự] đầy, đầy ắp, thùa, thừa thãi; chất đầy; 2. [sự] bao biện, ôm đồm.

Überladung /f =, -en/

1. [sự] qúa tải, chỏ quá nặng, chắt quá nhiều; (động cơ) [sự] chạy quá công suất; 2. (nghĩa bóng) [sự] đầy dẫy, bao biện, ôm đồm qúa nhiều việc.

Từ điển tiếng việt

bao biện

- 1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao biện Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.< br> - 2 đgt., thgtục Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện chỉ giỏi bao biện không bao biện nổi.